CÁC BÀI TẬP GIỮA HKI
Nguyên tố cacbon đồng biến bền:
1. 126 C chiếm 98,89% và 136 C chiếm 1,11%.
A = A1.x1 + A2.x2 / 100
= 12.(98,89) + 13.(1,11) / 100%
= 12,011.
2. Đồng có hai đồng vị bền 6529 Cu và 6329 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
.Gọi a là % 6529 Cu.
=> % 6329 Cu là (100 - a).
=> A = A1.x1 + A2.x2 / 100
=> A = 65.a + 63.(100 - a).
=> 63.54 = 65.a + 63.(100 - a).
=> 6354 = 65.a + 6300 - 63a
=> 54 = 2a
=> a = 27.
Vậy 6529 Cu chiếm 27%, 6529 Cu chiếm 73%.
3. Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số notron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau:
73 Li, 199 F
73 Li: Z = 3+ 199 F: Z = 9+
P = 3. P = 9.
N = A - Z = 7 - 3 = 4. N = A - Z = 19 - 9 = 10.
e = 3. e = 9
A = 7. A = 19.
4.
a/ Xác định tên kim loại: b/ Khối lượng kết quả sau phản ứng:
AgCl3 + 3 AgNO3 -> Al(NO3)3 + AgCl↓
2A + 3 Cl3 -> 2 ACl3. 0,4 1,2 0,4 1,2 (mol).
A A + 106,8.
21,6 106,8. nAgCl3 = m/M = 54,3/ 133,5 = 0,4 (mol).
<=> 106,8 A = 21,6.( A +106,8). mAgCl = n . m
<=> 106,8 A = 21,6 A + 2306,88. = 1,2 . 143,3.
<=> 85,2 A = 2306,88. = 172 (g)
<=> A = 27.
A là Al = 27.
c/
Nồng độ % đ khi lọc bỏ kết quả:
mAl(NO3)3= n . m
= 0,4 . 213
= 85,2 (g).
C% mAl(NO3)3 = mct .100/ mdd =85,2.100/ 672,2 = 13%.
5.
a/
Mg: Z = 12: 1s22s22p63s2
Cl: Z = 17: 1s22s22p63s23p5
b/
1s22s22p6
_ Ô 10 vì có 10 electron.
_ Chu kì 2: Vì 2 lớp electron.
_ Nhóm VIII A vì có 8 electron lớp ngoài cùng.
_ Là nhóm chính vì rơi vào phân lớp " p "
_ Là khí hiếm.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét