Hidro Sunfua - Lưu huỳnh Dioxit - Lưu huỳnh Trioxit.
A - Hidro Sunfua:
I> T/Chất vật lí:
- H2S là chất khí, không màu, có mùi trứng thối và rất độc.
- Nặng hơn không khí.
- Hóa lỏng ở nhiệt độ ( -600C) , ít tan trong nước ở và 1 atm.
- Độ tan 0,38g trong 100g nước.
II> T/Chất hóa học:
1. Tính axit yếu:
- Tan trong nước tạo thành dd axit rất yếu (hơn axit cacbonic).
2. Tính khử mạnh:
- Trong hợp chất , lưu huỳnh có axit thấp nhất ( -2).
- Có tính khử mạnh.
a/ Điều kiện bình thường:
- 2H2S + O2 -> 2H2O + 2S
b/ Đốt trong không khí:
- 2H2S + 3O2 -> 2H2O + 2SO2
t0
III> Trạng thái tự nhiên:
- Có trong nước suối, khí núi lửa, bốc từ xác chết người, động vật,...
- Trong công nghiệp, không sản xuất khí Hidro Sunfua. Điều chế trong phòng thí nghiệm, tác dụng với sắt (III) sunfua.
- FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S↑ .
B - Lưu Huỳnh dioxit:
I> T/Chất vật lí:
- SO2 là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
- Hóa lỏng ở (), tan nhiều trong nước.
- Là khí độc, hít thở gây viêm đường hô hấp.
II> T/Chất hóa học:
1. Lưu huỳnh dioxit là oxit axit:
- Tan trong nước tạo dd H2SO3
- SO2 + H2O ⇄ H2SO3 .
- Là axit yếu (mạnh hơn Sunfuhidric và axit cacbonic), không bền.
2. Lưu huỳnh dioxit là chất khử và là oxit hóa:
a/ Lưu huỳnh dioxit là chất khử:
- SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4.
- SO2 khử Br2 có màu
thành HBr không màu.
b/ Lưu huỳnh dioxit là chất axit hóa:
- Dân vào dd H2S , dd vẫn bị đục màu vàng.
- SO2 + 2H2S -> 3S↓ + 2H20’
- SO2 đã oxi hóa H2S thành S.
III> Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh dioxit:
1. Ứng dụng:
- S dùng để sản xuất trong công nghiệp, tẩy trắng giấy và bột giấy, chống thấm mốc lương thực, thực phẩm.
2. Điều chế lưu huỳnh dioxit:
- Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + SO2
- Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất = cách đốt S hoặc quặng pirit sắt.
- 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2.
t0
C - Lưu Huỳnh trioxit:
I> T/chất:
- là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, trong H2SO4.
- Là oxit axit, tác dụng mạnh với nước.
- SO3 + H2O -> H2SO4
II> Ứng dụng và sản xuất:
* Sản xuất axit sunfuric*
a/ Sản xuất lưu huỳnh dioxit:
- Đốt cháy S2.
- S + O2 -> SO2
t0
- Đốt quặng pirit sắt FeS2.
- FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2.
t0
b/ Sản xuất lưu huỳnh trioxit
- 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3
xt, t0
c/ Hấp thụ SO3 = H2SO4.
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 ,được oleum.
- H2SO4 + nSO3 -> H2SO4 + nSO3
- Dùng nước pha loãng oleum, được H2SO4 đặc
- H2SO4 + nSO3 + nH2O -> (n + 1)H2SO4
III> Muối Sunfat, nhận biết Ion Sunfat
1. Muối Sunfat:
- 2 loại:
+ Trung hòa Ion Sunfat SO4, đều tan ( -BaSO4, SrSO4,
PbSO4 không tan).
+ Axit chứa Ion hidrosunfat HSO4-
2. Nhận biết Ion Sunfat:
- dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2.
- H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl.
- Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét