lớp ít học sinh, giáo viên giỏi tận tâm, học sinh tiến bộ, phụ huynh hài lòng.

Được tạo bởi Blogger.
RSS

Axit Sunfuric. Muối Sunfat

Axit Sunfuric. Muối Sunfat

A - Axit Sunfuric:
I> T/Chất vật lí:
- Chất lỏng hơi sáng, không màu, không mùi.
- Nặng hơn không khí.
dH2SO4 = 98/29 = 3,3 >1 -> năng hơn không khí.
- Tan vô han trong nước, dễ gay bỏng.
- Khi pha loãng -> cho axit vào nước (vì nếu khi bị bắn, nước sẽ bị bắn ra không ảnh hưởng).
H2SOrất háo nước, khi cho vào t/dung với nước không ảnh hưởng.

II> T/Chất hóa học:
1. Tính Axit:
*T/Dụng với H2SOloãng:*

a/ Quỳ tím hóa đỏ:
b/ Tác dụng với bazơ:


  • H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O

c/ Tác dụng với oxit axit:
  • H2SO4 + 2CaO -> Ca(OH)2 + 2H2O.
d/ Tác dụng với kim loại:


  • Cu + H2SO4 loãng -> không phản ứng.
  • Zn + H2SO4 loãng -> ZnSO4 + H2
*Chú ý:
- Kim loai đứng trước H trong dãy hoạt động kim loại.

e/ Tác dụng với muối:


  • H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl (điều kiện: sản phẩm kết tủa hoặc H2↑)
  • H2SO4 + CaCO3 -> CaSO4 + H2O + CO2↑.
2. Tính oxi hóa:

  • Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O + SO4
  • M + H2SO4 -> M2(SO4)n + H2S + H2O + SO2
- Với M là kim loại có hóa trị cao nhất: Fe(III), Cu(II).

  • Al, Fe, Cr + H2SO4 đăc nguội -> không phản ứng.
=> Dùng vỏ bình = Al, Fe, Cr để vận chuyển Axit đặc.

* Au đều t/dụng với H2SO4 đăc nguội  ( - Vàng hợp kim).*

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét:

Đăng nhận xét